Bảng giá xe Mercedes, BMW, Audi, Volkswagen, Porsche tháng 9/2017

Bảng giá xe Đức

Tháng 9/2017, thị trường ôtô Việt Nam đang có khá nhiều các chương trình khuyến mại kích cầu, tặng tiền đến từ thương hiệu xe Nhật, Hàn nhưng những thương hiệu đến từ Đức như Mercedes, BMW, Audi, Volkswagen, Porsche vẫn khá “ổn định”, thờ ơ trước sự biến động của thị trường phân khúc xe bên dưới. Hãy cùng phụ tùng ô tô Hà Thành check giá các dòng xe hơi Made in Germany nhé.

Bảng giá xe Mercedes-Benz tháng 9/2017 tại Việt Nam

Không những không theo xu hướng giảm giá để kích cầu mà những chiếc xe Mercedes-Benz còn tăng giá so với tháng 8/2017. Giá niêm yết là giá của nhà cung cấp, còn giá đàm phán là giá tham khảo do độc giả và tổng hợp từ internet.

Mẫu xeHãng xeLoại xeNguồn gốcGiá niêm yếtGiá đàm phánĐộng cơCông suất
(mã lực)
Mô-men xoắn
(Nm)
A200MercedesHatchbackNhập khẩu1.3391.3121.6 I4154250
A250MercedesHatchbackNhập khẩu1.6991.6652.0 I4208350
A45 AMGMercedesHatchbackNhập khẩu2.2492.2042.0 I4381475
C200MercedesSedanLắp ráp1.4891.459( -10 )2.0 I4181300
C250 ExclusiveMercedesSedanLắp ráp1.7291.694( -49 )2.0 I4208350
C300 AMGMercedesSedanLắp ráp1.9491.906( -21 )2.0 I4241370
C300 CoupeMercedesCoupeLắp ráp2.6992.6452.0 I4241370
CLA200MercedesCoupe 4 cửaNhập khẩu1.5291.5291.6 I4154250
CLA250MercedesCoupe 4 cửaNhập khẩu1.8691.8692.0 I4208350
CLA250 4MaticMercedesCoupe 4 cửaNhập khẩu1.9491.9402.0 I4211350
E200MercedesSedanLắp ráp2.0992.0922.0 I4184300
E250MercedesSedanLắp ráp2.4792.4582.0 I4211350
E300 AMGMercedesSedanLắp ráp2.7692.7692.0 I4245370
GLA200MercedesSUVNhập khẩu1.6191.619( -100 )1.6 I4154250
GLA250 4MaticMercedesSUVNhập khẩu1.8591.859( -147 )2.0 I4208350
GLA45 AMG 4MaticMercedesSUVNhập khẩu2.2792.2562.0 I4355450
GLC250 4MaticMercedesSUVLắp ráp1.8791.8612.0 I4211350
GLC300 4MaticMercedesSUVLắp ráp2.1492.1492.0 I4245370
GLC300 4Matic CoupeMercedesSUV-CoupeNhập khẩu2.8992.8602.0 I4245370
GLE400 4MaticMercedesSUVNhập khẩu3.5993.5273.0 V6329480
GLE400 4Matic CoupeMercedesSUV-CoupeNhập khẩu3.9993.8213.0 V6329480
GLS 350d 4MaticMercedesSUVNhập khẩu4.0293.9953.0 V6190620
GLS400 4MaticMercedesSUVNhập khẩu4.3994.3993.0 V6328480
GLS500 4MaticMercedesSUVNhập khẩu7.8297.8294.7 V8455700
GLS63 AMG 4 MaticMercedesSUVNhập khẩu11.94911.9065.5 V8585760
Mercedes-AMG GLE43 4Matic CoupeMercedesSUV-CoupeNhập khẩu4.4694.3793.0 V6362520
Mercedes-Maybach S400 4MaticMercedesSedanNhập khẩu6.8996.8993.0 V6333480
Mercedes-Maybach S500MercedesSedanNhập khẩu10.99910.9994.6 V8455700
Mercedes-Maybach S600MercedesSedanNhập khẩu14.44814.3086.0 V12523830
S400LMercedesSedanLắp ráp3.9993.9993.0 V6329480
S500 4Matic CoupeMercedesCoupeNhập khẩu10.47910.4154.7 V8449700
S500 CabrioletMercedesConvertibleNhập khẩu10.79910.7264.7 V8455700
S500LMercedesSedanLắp ráp6.5996.5994.7 V8449700
SL400MercedesConvertibleNhập khẩu6.7096.5743.0 V6367500
SLC43 AMGMercedesConvertibleNhập khẩu3.6193.5283.0 V6367520
V220d AvantgardeMercedesMPVNhập khẩu2.5692.5692.1 I4163380
V250 AdvantgardeMercedesMPVNhập khẩu2.5692.5692.0 I4211350

Bảng giá xe BMW tháng 9/2017 tại Việt Nam

Giống như các tháng gần đây, thương hiệu xe BMW không có sự bất kỳ sự thay đổi nào về giá. Điều này cũng dễ hiểu bởi đang gặp phải những rắc rối và chuyển giao nhà phân phối của thương hiệu xe hơi đến từ Đức này. Trong tương lai, khi Trường Hải bắt đầu phân phối chính (Thương hiệu BMW đã có nhà phân phối mới) chắc chắn sẽ có nhiều sự thay đổi tích cực, tương tự như Mazda, Hyundai, Kia…

Mẫu xeHãng xeLoại xeNguồn gốcGiá niêm yếtGiá đàm phánĐộng cơCông suất
(mã lực)
Mô-men xoắn
(Nm)
118iBMWHatchbackNhập khẩu1.3281.3001.5 I3136220
218iBMWHatchbackNhập khẩu1.4981.4701.5 I3136220
320iBMWSedanNhập khẩu1.4681.4272.0 I4184290
320i GT mớiBMWSedanNhập khẩu2.0982.0322.0 I4184290
330iBMWSedanNhập khẩu1.7981.7502.0 I4252350
420iBMWCoupeNhập khẩu1.9981.9502.0 I4184270
420i CabrioBMWRoadsterNhập khẩu2.8982.8602.0 I4184270
420i GranBMWCoupe 4 cửaNhập khẩu2.0682.0302.0 I4180270
428i CabrioBMWRoadsterNhập khẩu2.9892.9642.0 I4245350
430i CabrioBMWRoadsterNhập khẩu3.0983.0552.0 I4245350
430i GranBMWCoupe 4 cửaNhập khẩu2.1982.1602.0 I4245350
520iBMWSedanNhập khẩu2.0982.0552.0 I4184270
528iBMWSedanNhập khẩu2.5982.5662.0 I4245350
528i GTBMWSedanNhập khẩu2.9982.9522.0 I4245350
535iBMWSedanNhập khẩu3.1683.1243.0 I6306400
640i Gran CoupeBMWCoupe 4 cửaNhập khẩu3.8883.8003.0 I6320450
730LiBMWSedanNhập khẩu4.0984.0162.0 I4258400
740LiBMWSedanNhập khẩu4.9984.9123.0 I6326450
750LiBMWSedanNhập khẩu8.8888.8204.4 V8450650
X1 sDrive 18iBMWSUVNhập khẩu1.6881.6881.5 I3136220
X3 xDrive 20iBMWSUVNhập khẩu2.0632.0212.0 I4184270
X3 xDrive 28iBMWSUVNhập khẩu2.4792.4292.0 I4245350
X4 xDrive 20iBMWSUV-CoupeNhập khẩu2.6882.6542.0 I4184270
X5 xDrive 35iBMWSUVNhập khẩu3.7883.7123.0 I6306400
X6 xDrive 35iBMWSUV-CoupeNhập khẩu3.6983.6663.0 I6306400

Bảng giá xe Audi tháng 9/2017 tại Việt Nam

Xe Audi trong thời gian gần đây cũng có rất ít sự thay đổi về giá, nhìn chung, các dòng xe nhập khẩu từ Đức vẫn còn rất ung dung chờ thời.

Không giống như các thương hiệu khác, tại Việt Nam không có bảng giá chính thức cho xe Audi mà phải thông qua các đại lý. Dưới đây là bảng giá tham khảo của Dantri.com.vn

Bảng giá xe Audi tháng 9 tại Việt Nam
Bảng giá xe Audi tháng 9/2017 tại Việt Nam

Bảng giá xe Volkswagen tháng 9/2017 tại Việt Nam

Tuy không có sự thay đổi giá nào nhưng nhà phân phối có những chương trình ưu đãi khá lớn; cao nhất là mẫu Passat với số tiền được tặng hơn 50 triệu đồng, tiếp đến là các phiên bản của mẫu Tiguan được giảm 40 triệu đồng, mẫu sedan – Jetta được tặng 30 triệu đồng và cuối cùng là mẫu miniva Sharan được tặng 20 triệu đồng.

Mẫu xeHãng xeLoại xeNguồn gốcGiá niêm yếtGiá đàm phánĐộng cơCông suất
(mã lực)
Mô-men xoắn
(Nm)
Passat SVolkswagenSedanNhập khẩu1.2991.2731.8 TSI180250
Polo HatchbackVolkswagenHatchbackNhập khẩu6956861.6 I4105153
Polo SedanVolkswagenSedanNhập khẩu6906901.6 I4105153
SharanVolkswagenMPVNhập khẩu1.9001.8622.0 I4220350
TiguanVolkswagenSUVNhập khẩu1.2901.2642.0 TSI170280
Touareg GPVolkswagenSUVNhập khẩu2.6292.6033.6 V6 FSI280360

Bảng giá xe Porsche tháng 9/2017 tại Việt Nam

Là một thương hiệu con trong tập đoàn Volkswagen AG nhưng tại Việt Nam có rất nhiều model xe Porsche được phân phối. Trong tháng 9/2017, hãng xe sang Porsche không có sự điều chỉnh về giá, chi tiết như bên dưới.

Mẫu xeHãng xeLoại xeNguồn gốcGiá niêm yếtGiá đàm phánĐộng cơCông suất
(mã lực)
Mô-men xoắn
(Nm)
718 BoxsterPorscheRoadsterNhập khẩu3.6203.5472.0 Flat 4300380
718 Boxster SPorscheRoadsterNhập khẩu4.5004.4102.5 Flat 4350420
718 CaymanPorscheCoupeNhập khẩu3.5003.4302.7 Flat 6275290
718 Cayman SPorscheCoupeNhập khẩu4.3704.2823.4 Flat 6325370
911 CarreraPorscheCoupeNhập khẩu6.1806.0563.0 Flat 6370450
911 Carrera 4PorscheCoupeNhập khẩu6.6006.4683.0 Flat 6370450
911 Carrera 4 CabrioletPorscheRoadsterNhập khẩu7.3707.2223.0 Flat 6370450
911 Carrera 4SPorscheCoupeNhập khẩu7.4407.2913.0 Flat 6420500
911 Carrera 4S CabrioletPorscheRoadsterNhập khẩu8.2108.0453.0 Flat 6420500
911 Carrera CabrioletPorscheRoadsterNhập khẩu6.9506.8113.0 Flat 6370450
911 Carrera SPorscheCoupeNhập khẩu7.0106.8703.0 Flat 6420500
911 Carrera S CabrioletPorscheRoadsterNhập khẩu7.7707.6143.0 Flat 6420500
911 GT3PorscheCoupeNhập khẩu11.06010.8383.8 Flat 6475440
911 Targa 4PorscheRoadsterNhập khẩu7.8907.7323.4 Flat 6370450
911 Targa 4SPorscheRoadsterNhập khẩu8.7908.6143.8 Flat 6420500
911 TurboPorscheCoupeNhập khẩu11.96011.7203.8 Flat 6540660
911 Turbo CabrioletPorscheRoadsterNhập khẩu12.82012.5633.8 Flat 6540660
911 Turbo SPorscheCoupeNhập khẩu13.82013.5443.8 Flat 6580700
911 Turbo S CabrioletPorscheRoadsterNhập khẩu14.96014.6603.8 Flat 6580700
CayennePorscheSUVNhập khẩu4.1404.0573.6 V6300400
Cayenne GTSPorscheSUVNhập khẩu6.6076.4743.6 V6440600
Cayenne SPorscheSUVNhập khẩu5.5735.4613.6 V6420550
Cayenne TurboPorscheSUVNhập khẩu9.1708.9864.8 V8520750
Cayenne Turbo SPorscheSUVNhập khẩu11.62311.3905.0 V8570800
MacanPorscheSUVNhâp khẩu2.9402.8752.0 I4237350
Macan GTSPorscheSUVNhập khẩu4.0303.9493.0 V6360500
Macan SPorscheSUVNhâp khẩu3.4103.3323.0 V6340460
Macan TurboPorscheSUVNhập khẩu5.0904.9883.6 V6400550
PanameraPorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu4.9204.8803.0 V6330450
Panamera 4PorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu5.2705.2003.0 V6330450
Panamera 4 ExcutivePorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu5.5805.5013.0 V6330450
Panamera 4SPorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu6.9806.8903.0 V6440550
Panamera 4S ExecutivePorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu8.0607.7773.0 V6440550
Panamera TurboPorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu10.86010.7804.0 V8550770
Panamera Turbo ExecutivePorscheCoupe 4 cửaNhập khẩu11.76011.6804.0 V8550770

Liệu có phải những thương hiệu xe sang này miễn nhiễm với “virus” biến động về giá? Hay thị trường xe sang đang chờ thời để “tỏa sáng”? Với thị phần chiếm đến 70% trong 6 tháng đầu năm 2017, thương hiệu mạnh như Mercedes-Benz chắc chắn sẽ có rất ít sự biến động về giá trong thời gian tới. Sự thay đổi về giá có thể có và xảy ra nhiều đến từ những thương hiệu tầm trung, tương tự như Honda CR-V hay Mazda CX-5 mà thôi.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *