So với bảng giá liên tục biến động của các dòng xe ô tô ở phân khúc thấp và trung bình trong thời gian qua thì giá các dòng xe ở phân khúc cao cấp hầu như không có sự biến động. Phụ tùng ô tô Hà Thành sẽ cập nhật giúp bạn bảng giá của các thương hiệu xe cao cấp như BMW, Infinity, Lexus, Mercedes, Porsche, Volkswagen trong tháng 8/2017; một số thương hiệu xe cao cấp khác cũng khá phổ biến tại Việt Nam nhưng không được niêm yết giá nên mời bạn tham khảo Bảng giá xe Audi, Land Rover, Jaguar, Subaru tháng 8/2017 được chúng tôi tổng hợp riêng.
Chú thích một số thông tin trong bảng giá:
- Giá đàm phán mang tính tham khảo, không chính xác 100% do được tổng hợp từ thông tin do độc giả của VnExpress cung cấp.
- AT: Hộp số tự động
- MT: Hộp số sàn
- CVT: Hộp số vô cấp
- Đơn vị đo công suất: Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
- Đơn vị đo momen xoắn: Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Bảng giá xe BMW tháng 8/2017 tại Việt Nam
Thương hiệu xe Đức cao cấp được nhập khẩu về Việt Nam thông qua công ty Performance Motors (trước đây là Euro Auto, do một số vi phạm bị phát hiện nên không được tiếp tục phân phối) và các đại lý chính thức tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh.
So với các tháng gần nhất thì thương hiệu xe BMW trong tháng 8/2017 không có sự đổi nào về giá của tất cả các model. Bảng giá của các mẫu xe BMW dưới đây đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT, chi tiết như sau:
Mẫu xe | Hãng xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) | Mô-men xoắn (Nm) |
118i | BMW | Hatchback | Nhập khẩu | 1.328 | 1.300 | 1.5 I3 | 136 | 220 |
218i | BMW | Hatchback | Nhập khẩu | 1.498 | 1.470 | 1.5 I3 | 136 | 220 |
320i | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 1.468 | 1.427 | 2.0 I4 | 184 | 290 |
320i GT mới | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 2.098 | 2.032 | 2.0 I4 | 184 | 290 |
330i | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 1.798 | 1.750 | 2.0 I4 | 252 | 350 |
420i | BMW | Coupe | Nhập khẩu | 1.998 | 1.950 | 2.0 I4 | 184 | 270 |
420i Cabrio | BMW | Roadster | Nhập khẩu | 2.898 | 2.860 | 2.0 I4 | 184 | 270 |
420i Gran | BMW | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 2.068 | 2.030 | 2.0 I4 | 180 | 270 |
428i Cabrio | BMW | Roadster | Nhập khẩu | 2.989 | 2.964 | 2.0 I4 | 245 | 350 |
430i Cabrio | BMW | Roadster | Nhập khẩu | 3.098 | 3.055 | 2.0 I4 | 245 | 350 |
430i Gran | BMW | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 2.198 | 2.160 | 2.0 I4 | 245 | 350 |
520i | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 2.098 | 2.055 | 2.0 I4 | 184 | 270 |
528i | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 2.598 | 2.566 | 2.0 I4 | 245 | 350 |
528i GT | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 2.998 | 2.952 | 2.0 I4 | 245 | 350 |
535i | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 3.168 | 3.124 | 3.0 I6 | 306 | 400 |
640i Gran Coupe | BMW | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.888 | 3.800 | 3.0 I6 | 320 | 450 |
730Li | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 4.098 | 4.016 | 2.0 I4 | 258 | 400 |
740Li | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 4.998 | 4.912 | 3.0 I6 | 326 | 450 |
750Li | BMW | Sedan | Nhập khẩu | 8.888 | 8.820 | 4.4 V8 | 450 | 650 |
X1 sDrive 18i | BMW | SUV | Nhập khẩu | 1.688 | 1.688 | 1.5 I3 | 136 | 220 |
X3 xDrive 20i | BMW | SUV | Nhập khẩu | 2.063 | 2.021 | 2.0 I4 | 184 | 270 |
X3 xDrive 28i | BMW | SUV | Nhập khẩu | 2.479 | 2.429 | 2.0 I4 | 245 | 350 |
X4 xDrive 20i | BMW | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 2.688 | 2.654 | 2.0 I4 | 184 | 270 |
X5 xDrive 35i | BMW | SUV | Nhập khẩu | 3.788 | 3.712 | 3.0 I6 | 306 | 400 |
X6 xDrive 35i | BMW | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 3.698 | 3.666 | 3.0 I6 | 306 | 400 |
Bảng giá xe Lexus tháng 8/2017 tại Việt Nam
Thương hiệu xe sang từ Nhật bản – Lexus được nhập khẩu 100% gồm mẫu sedan, SUV và xe thể thao 2 cửa Roaster, toàn bộ số xe này đều do Toyota phân phối toàn quyền tại Việt Nam.
Trong lần triển lãm Vietnam Motorshow 2017 vừa qua, hãng đã cho ra mắt một số xe mới như RX 450h, mẫu coupé thể thao LC 500h, và mẫu sedan LS 500h nhưng đều vẫn chưa được công bố giá bán. Số xe còn lại thì không có bất kỳ một sự thay đổi về giá hay chương trình khuyến mại nào trong ba tháng liên tiếp gần đây.
Bảng giá bán chi tiết các mẫu xe Lexus tại Việt Nam trong tháng 8/2017 như sau:
Mẫu xe | Hãng xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) | Mô-men xoắn (Nm) |
ES250 | Lexus | Sedan | Nhập khẩu | 2.280 | 2.254 | 2.5 I4 | 181 | 235 |
ES350 | Lexus | Sedan | Nhập khẩu | 3.210 | 3.210 | 3.5 V6 | 272 | 346 |
GS200t | Lexus | Sedan | Nhập khẩu | 3.130 | 3.085 | 2.0 I4 turbo | 241 | 350 |
GS350 | Lexus | Sedan | Nhập khẩu | 4.390 | 4.334 | 3.5 V6 | 316 | 380 |
GX460 | Lexus | SUV | Nhập khẩu | 5.060 | 4.970 | 4.6 V8 | 292 | 438 |
LS460L | Lexus | Sedan | Nhập khẩu | 7.540 | 7.405 | 4.6 V8 | 382 | 493 |
LX570 | Lexus | SUV | Nhập khẩu | 7.810 | 7.715 | 5.7 V8 | 367 | 530 |
NX200t | Lexus | SUV | Nhập khẩu | 2.599 | 2.599 | 2.0 I4 | 235 | 350 |
RX200t | Lexus | SUV | Nhập khẩu | 3.060 | 3.048 | 2.0 I4 | 234 | 350 |
RX350 | Lexus | SUV | Nhập khẩu | 3.810 | 3.810 | 3.5 V6 | 295 | 370 |
Bảng giá xe Mercedes-Benz tháng 8/2017 tại Việt Nam
Mercedes-Benz là thương hiệu xe sang duy nhất có nhà máy tại Việt Nam, do đó có thế mạnh về giá bán khi thuế nhập khẩu linh kiện bị áp chỉ bằng khoảng 30% gồm các dòng xe C-class, E-class, S-class và xe thể thao đa dụng GLC, so với các mức thuế nhập khẩu xe nguyên chiếc lên tới 70%.
Cũng chính vì lý do đó, hãng xe sang được nhiều người Việt Nam yêu thích là hãng sản xuất xe phân phối nhiều xe nhất tại thị trường Việt Nam hiện nay, gồm tất cả các phân khúc.
So với tháng 7 và tháng 6 năm nay thì thương hiệu xe Mercedes-Benz ít có sự thay đổi nhiều về giá bán, nhưng có điều chỉnh tăng giá bán một số mẫu xe nhỏ tại Việt Nam. Dưới đây là bảng giá chi tiết các mẫu xe Mercedes-Benz bán tại Việt Nam trong tháng 8/2017:
Mẫu xe | Hãng xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) | Mô-men xoắn (Nm) |
A200 | Mercedes | Hatchback | Nhập khẩu | 1.339 | 1.312 | 1.6 I4 | 154 | 250 |
A250 | Mercedes | Hatchback | Nhập khẩu | 1.699 | 1.665 | 2.0 I4 | 208 | 350 |
A45 AMG | Mercedes | Hatchback | Nhập khẩu | 2.249 | 2.204 | 2.0 I4 | 381 | 475 |
C200 | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 1.479 | 1.449 | 2.0 I4 | 181 | 300 |
C250 | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 1.679 | 1.632 | 2.0 I4 | 208 | 350 |
C300 AMG | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 1.889 | 1.889 | 2.0 I4 | 241 | 370 |
C300 Coupe | Mercedes | Coupe | Lắp ráp | 2.699 | 2.645 | 2.0 I4 | 241 | 370 |
CLA200 | Mercedes | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 1.529 | 1.529 | 1.6 I4 | 154 | 250 |
CLA250 | Mercedes | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 1.869 | 1.869 | 2.0 I4 | 208 | 350 |
CLA250 4Matic | Mercedes | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 1.949 | 1.940 | 2.0 I4 | 211 | 350 |
E200 | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 2.099 | 2.092 | 2.0 I4 | 184 | 300 |
E250 | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 2.479 | 2.458 | 2.0 I4 | 211 | 350 |
E300 AMG | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 2.769 | 2.769 | 2.0 I4 | 245 | 370 |
E300 nhập | Mercedes | Sedan | Nhập khẩu | 3.049 | 3.049 | 2.0 I4 | 245 | 370 |
GLA200 | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 1.519 | 1.513 | 1.6 I4 | 154 | 250 |
GLA250 4Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 1.749 | 1.710 | 2.0 I4 | 208 | 350 |
GLA45 AMG 4Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 2.279 | 2.256 | 2.0 I4 | 355 | 450 |
GLC250 4Matic | Mercedes | SUV | Lắp ráp | 1.879 | 1.861 | 2.0 I4 | 211 | 350 |
GLC300 4Matic | Mercedes | SUV | Lắp ráp | 2.149 | 2.149 | 2.0 I4 | 245 | 370 |
GLC300 4Matic Coupe | Mercedes | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 2.899 | 2.860 | 2.0 I4 | 245 | 370 |
GLE400 4Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 3.599 | 3.527 | 3.0 V6 | 329 | 480 |
GLE400 4Matic Coupe | Mercedes | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 3.999 | 3.821 | 3.0 V6 | 329 | 480 |
GLS 350d 4Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 4.029 | 3.995 | 3.0 V6 | 190 | 620 |
GLS400 4Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 4.399 | 4.399 | 3.0 V6 | 328 | 480 |
GLS500 4Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 7.829 | 7.829 | 4.7 V8 | 455 | 700 |
GLS63 AMG 4 Matic | Mercedes | SUV | Nhập khẩu | 11.949 | 11.906 | 5.5 V8 | 585 | 760 |
Mercedes-AMG GLE43 4Matic Coupe | Mercedes | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 4.469 | 4.379 | 3.0 V6 | 362 | 520 |
Mercedes-Maybach S400 4Matic | Mercedes | Sedan | Nhập khẩu | 6.899 | 6.899 | 3.0 V6 | 333 | 480 |
Mercedes-Maybach S500 | Mercedes | Sedan | Nhập khẩu | 10.999 | 10.999 | 4.6 V8 | 455 | 700 |
Mercedes-Maybach S600 | Mercedes | Sedan | Nhập khẩu | 14.448 | 14.308 | 6.0 V12 | 523 | 830 |
S400L | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 3.999 | 3.999 | 3.0 V6 | 329 | 480 |
S500 4Matic Coupe | Mercedes | Coupe | Nhập khẩu | 10.479 | 10.415 | 4.7 V8 | 449 | 700 |
S500 Cabriolet | Mercedes | Convertible | Nhập khẩu | 10.799 | 10.726 | 4.7 V8 | 455 | 700 |
S500L | Mercedes | Sedan | Lắp ráp | 6.599 | 6.599 | 4.7 V8 | 449 | 700 |
SL400 | Mercedes | Convertible | Nhập khẩu | 6.709 | 6.574 | 3.0 V6 | 367 | 500 |
SLC43 AMG | Mercedes | Convertible | Nhập khẩu | 3.619 | 3.528 | 3.0 V6 | 367 | 520 |
V220d Avantgarde | Mercedes | MPV | Nhập khẩu | 2.569 | 2.569 | 2.1 I4 | 163 | 380 |
V250 Advantgarde | Mercedes | MPV | Nhập khẩu | 2.569 | 2.569 | 2.0 I4 | 211 | 350 |
Bảng giá xe Porsche tháng 8/2017 tại Việt Nam
Đứng ở vị trí top đầu trong những thương hiệu xe sang phân phối tại Việt Nam, thương hiệu xe Porsche được nhập khẩu toàn bộ bởi nhà phân phối Prestige Sports Cars, hãng có hai đại lý showroom tại thành phố Hà Nội và TP HCM.
So với tháng trước thì tháng 8/2017, các model xe Porsche không có sự biến động về giá. Bảng chi tiết các mẫu xe Porsche dưới đây.
Mẫu xe | Hãng xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) | Mô-men xoắn (Nm) |
718 Boxster | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 3.620 | 3.547 | 2.0 Flat 4 | 300 | 380 |
718 Boxster S | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 4.500 | 4.410 | 2.5 Flat 4 | 350 | 420 |
718 Cayman | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 3.500 | 3.430 | 2.7 Flat 6 | 275 | 290 |
718 Cayman S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 4.370 | 4.282 | 3.4 Flat 6 | 325 | 370 |
911 Carrera | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 6.180 | 6.056 | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 |
911 Carrera 4 | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 6.600 | 6.468 | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 |
911 Carrera 4 Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 7.370 | 7.222 | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 |
911 Carrera 4S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 7.440 | 7.291 | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 |
911 Carrera 4S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 8.210 | 8.045 | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 |
911 Carrera Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 6.950 | 6.811 | 3.0 Flat 6 | 370 | 450 |
911 Carrera S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 7.010 | 6.870 | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 |
911 Carrera S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 7.770 | 7.614 | 3.0 Flat 6 | 420 | 500 |
911 GT3 | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 11.060 | 10.838 | 3.8 Flat 6 | 475 | 440 |
911 Targa 4 | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 7.890 | 7.732 | 3.4 Flat 6 | 370 | 450 |
911 Targa 4S | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 8.790 | 8.614 | 3.8 Flat 6 | 420 | 500 |
911 Turbo | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 11.960 | 11.720 | 3.8 Flat 6 | 540 | 660 |
911 Turbo Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 12.820 | 12.563 | 3.8 Flat 6 | 540 | 660 |
911 Turbo S | Porsche | Coupe | Nhập khẩu | 13.820 | 13.544 | 3.8 Flat 6 | 580 | 700 |
911 Turbo S Cabriolet | Porsche | Roadster | Nhập khẩu | 14.960 | 14.660 | 3.8 Flat 6 | 580 | 700 |
Cayenne | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 4.140 | 4.057 | 3.6 V6 | 300 | 400 |
Cayenne GTS | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 6.607 | 6.474 | 3.6 V6 | 440 | 600 |
Cayenne S | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 5.573 | 5.461 | 3.6 V6 | 420 | 550 |
Cayenne Turbo | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 9.170 | 8.986 | 4.8 V8 | 520 | 750 |
Cayenne Turbo S | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 11.623 | 11.390 | 5.0 V8 | 570 | 800 |
Macan | Porsche | SUV | Nhâp khẩu | 2.940 | 2.875 | 2.0 I4 | 237 | 350 |
Macan GTS | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 4.030 | 3.949 | 3.0 V6 | 360 | 500 |
Macan S | Porsche | SUV | Nhâp khẩu | 3.410 | 3.332 | 3.0 V6 | 340 | 460 |
Macan Turbo | Porsche | SUV | Nhập khẩu | 5.090 | 4.988 | 3.6 V6 | 400 | 550 |
Panamera | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.920 | 4.880 | 3.0 V6 | 330 | 450 |
Panamera 4 | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 5.270 | 5.200 | 3.0 V6 | 330 | 450 |
Panamera 4 Excutive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 5.580 | 5.501 | 3.0 V6 | 330 | 450 |
Panamera 4S | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 6.980 | 6.890 | 3.0 V6 | 440 | 550 |
Panamera 4S Executive | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 8.060 | 7.777 | 3.0 V6 | 440 | 550 |
Panamera Turbo | Porsche | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 10.860 | 10.780 | 4.0 V8 | 550 | 770 |
Bảng giá xe Volkswagen tháng 8/2017 tại Việt Nam
Thương hiệu xe Volkswagen thuộc tập đoàn Volkswagen sản xuất các thương hiệu xe như Audi, Porsche, Volkswagen, SEAT,.. Tại Việt Nam, thương hiệu này do đối tác mới nhập khẩu nguyên chiếc cùng tập đoàn phân phối với Maserati, Jaguar Land Rover.
Dù không có sự thay đổi về giá trong tháng 8 này nhưng hãng có thực hiện các chương trình ưu đãi khá lớn như là mẫu Passat được tặng tiền mặt lên đến 50.000.000đ, hay các phiên bản của mẫu Tiguan được giảm tới 40.000.000đ; còn mẫu xe sedan – Jetta được tặng 30 triệu đồng và cuối cùng là mẫu miniva Sharan được tặng 20 triệu đồng.
Bảng giá niêm yết chi tiết của xe Volkswagen tại Việt Nam trong tháng 8/2017 như dưới đây:
Mẫu xe | Hãng xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) | Mô-men xoắn (Nm) |
Passat S | Volkswagen | Sedan | Nhập khẩu | 1.299 | 1.273 | 1.8 TSI | 180 | 250 |
Polo Hatchback | Volkswagen | Hatchback | Nhập khẩu | 695 | 686 | 1.6 I4 | 105 | 153 |
Polo Sedan | Volkswagen | Sedan | Nhập khẩu | 690 | 690 | 1.6 I4 | 105 | 153 |
Sharan | Volkswagen | MPV | Nhập khẩu | 1.900 | 1.862 | 2.0 I4 | 220 | 350 |
Tiguan | Volkswagen | SUV | Nhập khẩu | 1.290 | 1.264 | 2.0 TSI | 170 | 280 |
Touareg GP | Volkswagen | SUV | Nhập khẩu | 2.629 | 2.603 | 3.6 V6 FSI | 280 | 360 |
Trên đây là bảng giá chi tiết các xe BMW, Lexus, Mercedes, Porsche, Volkswagen trong tháng 8/2017, tuy không có nhiều sự thay đổi về giá so với tháng 7/2017 nhưng sự điều chỉnh giá của hãng Mercedes-Benz cũng rất đang quan tâm. Bảng giá các xe cao cấp thương hiệu BMW, Lexus, Mercedes, Porsche, Volkswagen sẽ được cập nhật hàng tháng, mời quý khách theo dõi tại chuyên mục bảng giá xe ô tô tại Việt Nam.